Chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội
Đơn vị tính
2011
2012
2013
Ước 2014
1. Dân số trung bình
1000 người
1.029,05
1.034,50
1.040,53
1.046,39
2. Lao động đang làm việc trong các ngành KTQD
608.35
609,46
613,05
615,24
3. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số
‰
7,5
7,6
7,0
7,67
4. Tổng sản phẩm trên địa bàn (Giá thực tế)
Tỷ đồng
25.533
28.335
31.438
36.187
5. Tổng sản phẩm trên địa bàn (Giá so sánh 2010)
22.365
23.676
25.148
27.996
6. Tổng thu NS trên địa bàn
4.716
4.695
5.437
4.390
7. Tổng chi NS địa phương
7.258
8.234
8.592
5.443
8. Giá trị sx công nghiệp(Giá so sánh 2010)
14.497
16.900
17.634
19.625
9. Giá trị sx nông nghiệp(Giá so sánh 2010)
15.542
15.933
16.303
16.994
10. Sản lượng lương thực có hạt
1000 tấn
1.035
1.083
1.066
1.090
Trong đó: - Lúa
1.032
1.080
1.064
1.087
11. Tổng mức bán lẻ hàng hoá xã hội
16.062
19.116
21.914
31.038
12. Kim ngạch xuất khẩu
Triệu USD
401
412
333
283
13. Kim ngạch nhập khẩu
158
103
81
157
14. Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
8.290
8.864
10.055
10.806
15. Xã đạt chuẩn nông thôn mới
xã
-
1
9
16. Học sinh phổ thôngđạt
Người
165.149
162.798
163.874
165.933
17. Sinh viên cao đẳng, đại học
Sinh viên
17.428
15.945
13.621
18. Bác sĩ bình quân tren 1 vạn dân
5,2
5,3
5,4
19. Giường bệnh bình quân tren 1 vạn dân
Giường
18
21,7
21,48